Series tấm pin Tiger Neo N-type 72HL4-BDV 570-590W Mono- Bifacial là dòng sản phẩm cao cấp của Jinko thuộc dòng sản phẩm Tiger Pro. Sản phẩm được đánh giá sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến hàng đầu và cũng đạt được hiệu suất ấn tượng lên đến 20.96% hứa hẹn sẽ mang đến nhiều trải nghiệm cao cấp và mang lại hiểu quả cáo cho các dự án năng lượng mặt trời của ban. Bên cạnh đó, Các tấm pin Jinko Tiger Pro TR 72M 510-530W còn đạt nhiều chứng chỉ về chất lượng như ISO9001, ISO14001, ISO45001 và các tiêu chuẩn như IEC61215, IEC61730 đảm bảo yên tâm trong quá trình sử dụng lâu dài. Với những đặc điểm ưu việt, dòng sản phẩm này hoàn toàn có thể đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau như lắp đặt cho hệ thống dân cư, nhà ở, doanh nghiệp, các dự án lớn kể cả xây dựng trang trại năng lượng mặt trời. Các tấm pin Jinko Tiger Pro này được kỳ vọng sẽ dẫn đầu thế hệ tiêu chuẩn công nghiệp kế tiếp và thúc đẩy ngành công nghiệp quang năng phát triển sang một chương mới.
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Tải về
- Bình luận
- Sản phẩm có kích thước lớn cùng công nghệ ốp lát mật độ cao giúp tiết kiệm diện tích giá đỡ, dây dẫn và sản lượng điện tạo ra cũng được cao hơn.
- Với ứng dụng Công nghệ TR các khoảng trống được loại bỏ bằng cách chồng chéo các cell bằng phương pháp ép giống như cell ván lợp sử dụng dải băng hình tròn, được thiết kế bởi Jinko R&D. Sau khi ép các tế bào, đa thanh cái được kết nối để tăng sự tái hấp thu tự phát của sóng ánh sáng. Do đó, nó ngăn không cho các tấm pin mặt trời Jinko TR 72M JKM510-530M-7TL4-V này đánh hỏng nguồn điện khi tiếp xúc với bóng râm và tăng hiệu suất và độ tin cậy.
- Áp dụng công nghệ mới MBB để nâng cao hiệu quả của các mô-đun, mang lại vẻ thẩm mỹ tốt hơn, giúp nó hoàn hảo cho việc lắp đặt trên cao, áp mái, sân thượng. Ngoài ra, làm giảm khoảng cách giữa các thanh cái và đường dây lưới, có lợi cho việc tăng công suất. Cả hai tính năng Half Cell và 9BB đã bổ sung vào sản phẩm mang tính cách mạng cho các tấm pin mặt trời Tiger Pro này giúp tăng hiệu suất hơn 10%.
- Dòng sản phẩm còn bao gồm tỉ lệ suy giảm công suất thấp hơn (2% trong năm đầu tiên) và điện áp hở mạch tốt hơn. Bằng cách giảm LCOE, dòng sản phẩm pin mặt trời Tiger Pro 510-530W hiệu suất cao mở đường cho các nhà đầu tư tạo ra sản lượng điện cao hơn.
- Chịu được tải trọng gió lên đến 2400 Pascal và tải trọng tuyết là 5400 Pascal
- Suy giảm điện năng hấp thụ hàng năm 0,55% được bảo hành trên 80% trong 25 năm và 12 năm sản phẩm
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|||||
Loại Model | JKM510M-7TL4-V | JKM515M-7TL4-V | JKM520M-7TL4-V | JKM525M-7TL4-V | JKM530M-7TL4-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 510Wp | 515Wp | 520Wp | 525Wp | 530Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.26V | 40.33V | 40.41V | 40.48V | 40.56V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 12.67A | 12.77A | 12.87A | 12.97A | 13.07A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 48.94V | 49.02V | 49.10V | 49.18V | 49.26V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.43A | 13.50A | 13.57A | 13.64A | 13.73A |
Hiệu suất tấm pin | 20.17% | 20.36% | 20.56% | 20.76% | 20.96% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40°C~+85°C | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500VDC (IEC) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 25A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25°C | |||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
|||||
Module | 510W | 515W | 520W | 525W | 530W |
Công suất cực đại (Pmax) | 379Wp | 383Wp | 387Wp | 391Wp | 394Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.31V | 37.38V | 37.52V | 37.67V | 37.84V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.17A | 10.25A | 10.31A | 10.37A | 10.42A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.19V | 46.27V | 46.34V | 46.42V | 46.50V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.85A | 10.90A | 10.96A | 11.02A | 11.07A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số chung |
|||||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | ||||
Số lượng cell | 144 (2×72) | ||||
Kích thước | 2230 x 1134 x 35 mm (87.80 x 44.65 x 1.38 inch) | ||||
Cân nặng | 28.3 kg (62.39 lbs) | ||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ
Truyền tải cao, sắt thấp |
||||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||||
Hộp đấu dây | IP68 | ||||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||||
Thông số nhiệt độ |
|||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/°C | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/°C | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/°C | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 ± 2°C | ||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chứng chỉ |
|